Nguyên liệu sản xuất sơn nước | Với việc không ngừng phấn đấu để tiếp tục phát triển với vai trò của một công ty lớn mạnh và uy tín trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ sơn, việc tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng, đối tác và chính mình. Công nghệ sơn nước luôn luôn nỗ lực giới thiệu đến khách hàng những sản phẩm phục vụ sản xuất sơn, và đối tác cung cấp có thương hiệu mang tầm cỡ toàn cầu
Sản phẩm | Bao gói | Công dụng | Đơn giá (VNĐ/kg) |
ADVANTAGE AM 1512A | (20)180 KG/Thùng | Phá bọt to (gốc dầu khoáng) | 72,000 |
DREWPLUS T4507 | (20) 180 KG/Thùng | Phá bọt nhỏ (gốc silicate) | 82,000 |
NATROSOL 250 HBR | 22.68 KG/Bao | Chất làm đặc HEC | 175,000 |
NATROSOL 250 HHBR | 22.68 KG/Bao | Chất làm đặc HEC | 175,000 |
Ropaque Ultra E | (160) 200 KG/Thùng | Chất trợ phủ và chống bám bụi | 33,000 |
Orotan 1124 | 190 KG/Thùng | Chất phân tán (Highsheen) | 105,000 |
Orotan 1288 | 240 KG/Thùng | Chất phân tán (kinh tế, lowsheen) | 34,000 |
Orotan 731DP | 91 KG/Thùng | Chất phân tán cho cao cấp | 230,000 |
PHLEX 110 | (20) 200 KG/Thùng | Điều chỉnh pH | 147,000 |
PRIMAL AC 261 | 200 KG/Thùng | Nhựa ngoài trời (100% Acrylic) | 40,000 |
PRIMAL AS 356 | 200 KG/Thùng | Nhựa trong nhà, chống kiềm tốt (sơn lót) | 31,000 |
PRIMAL AS 398 | 200 KG/Thùng | Nhựa trong nhà, chống kiềm tốt | 31,000 |
PRIMAL AC 365 | 200 KG/Thùng | Nhựa ngoài trời (100% Acrylic) | 35,500 |
Primal DS K-2 | 200 KG/Thùng | Nhựa ngoài trời, chống bám bụi | 52,000 |
Primal DS-22 | 200 KG/Thùng | Nhựa ngoài trời, chống bám bụi | 52,000 |
ROCIMA 363 Microibicide | 25 KG/can | Diệt nấm mốc, rêu tảo | 148,000 |
ROCIMA 623 | 20 KG/can | Diệt khuẩn (chống thối) | 32,000 |
Strodex TH100 | 217.73 KG/Thùng | Chất thấm ướt | 215,000 |
TEXANOL | 200 KG/Thùng | Chất trợ tạo màng | 52,000 |
Iron Black BA30 | 25 KG/Bao | Bột màu đen | 50,000 |
Iron Oxide Red RA14 | 25 KG/Bao | Bột màu đỏ | 60,000 |
Iron Oxide Yellow YA22E | 25 KG/Bao | Bột màu vàng | 56,000 |
POLYGLOSS 90 | 22.68 KG/Bao | Bột độn tăng bóng (cho sơn bóng) | 26,000 |
Primal AS8000 | 200 KG/Thùng | Nhựa chống thấm gốc Styrene | 37,000 |
Primal MC1 | 200 KG/Thùng | Nhựa chống thấm gốc Acrylic | 47,000 |
RDP 8040 | 25 kg/bao | Polimer cho bột bả | 55,000 |
Culminal C8381 | 25 kg/bao | Giữ nước cho bột bả | 145,000 |
CBL-55 | 20 kg/thung | Lithium Silicate | 205,000 |
Polycarboxyate Powder R209 | 20 kg/bao | Siêu dẻo dạng bột | 100,000 |
Cao lanh là sản phẩm không thể thiếu trong phụ gia ngành sơn, có độ trắng cao, được sử dụng làm chất độn trong ngành sản xuất sơn nước, giấy, tráng phủ, nhựa, cao su và các ngành công nghiệp liên quan. Cao lanh có độ quang học và độ trắng cao được sản xuất bởi quá trình nung nhanh cao lanh cứng từ các lớp đá trầm tích của miền Trung Trung Quốc.
Đặc tính | – Là bột mịn màu trắng có chứa các hàm lượng sau – SiO2 : 56.3%, Al2O3 : 40.70%, TiO2 ≤ 0.1%, MgO ≤ 0.05%, CaO ≤ 0.01%, Na2O ≤ 0.09%, K2O ≤ 1.15%,- Độ ẩm tối đa: 2%- Độ trắng: +90%– Cỡ hạt: 10 µm |
Ứng dụng | – Bột độn trong sơn, cao su, giấy, gốm sứ, nhựa… |
Trước khi nung cao lanh được xử lý thông qua một loạt các quy trình nghiền và lọc để đảm bảo cao lanh sản xuất ra có độ đồng đều cớ hạt và đáp ứng các nhu cầu riêng của khách hàng. Cao lanh dễ dàng tan trong sơn gốc nước, tạo độ bền khi lau chùi và có độ quang học tốt. Sử dụng cao lanh tiết kiệm chi phí do giảm tỷ trọng riêng của sơn và giảm lượng TiO2 sử dụng, từ đó giảm giá thành sản xuất .