Dây chuyền sản xuất sơn nước | Sản xuất sơn nước hiện đang là xu hướng mới chủ động hơn, lợi nhuận lớn hơn của nhiều nhiều doanh nghiệp, hãy cùng chuyển giao công thức sơn tìm hiểu, dự toán xem để sản xuất sơn cần có những gì, dây chuyền công nghệ sơn ra sao !
Nội dung
TT | Tên Thiết bị | Ghi chú | Số lượng cần | Đơn giá dự toán |
1 | Nhà xưởng sản xuất sơn | – | – | – |
2 | Hợp Quy, Hợp chuẩn, ISO | Bao gồm chi phí phân tích 2 mẫu | 1 Bộ | 27.500.000đ |
3 | Thiết kế maket Vỏ thùng, maket bảng màu, logo, | Thiết kế file | 6.400.000đ | |
4 | Thiết bị lọc nước Lựa chọn 1 trong 2 công xuất | Dựa vào tính chất nguồn nước, khách hàng tự lắp đặt hệ thống lọc đảm bảo chỉ số nước sản xuất | 300L/H 500L/H | 25.000.000đ 34.000.000đ |
5 | Máy phân tánLoại 1 Công xuất 22kw 1 mẻ sản xuất được 1.000kgĐến 1.200kg | Bao gồm máy, Biến tần Fuji nhật bản, đã có bồn khuấy bo tròn đáy, inox 304 Bảo hành 18 tháng |
1 |
90.000.000đ |
6 | Máy khuấy pha màu dung lượng 200L, dùng để pha màu nhà máy, sản xuất mẻ sơn nhỏ từ 60 – 150kg/mẻ | Dự phòng sản xuất nhỏ, pha màu nhà máy | 1 | 17.000.000đ |
7 | Máy pha màu vi tính Santin A2 (có thuế) | Máy tự động | 1 | 83.500.000đ |
8 | Máy khoan pha màu tay | Công xuất 1050W Bảo hành 12 tháng
| 1 | 800.000đ |
9 | Xe nâng tay, chức năng gắp phi hóa chất, nhựa lên bồn khuấy sản xuất( có thể chưa cần ) | Phục vụ lấy nhựa, hóa chất khi sản xuất | 1 | 13.500.000đ |
10 | Bồn khuấy bổ sung loại 1 | Tăng cường sản lượng, đáy bo tròn Inox 304 | 1 | 12.000.000đ |
11 | Máy khuấy thí nghiệm( Có hoặc không ) | Test mẫu thí nghiệm cho nhân viên sản xuấtLoại 1kg – 15kg/mẻ | 1 | 9. 500.000đ |
12 | Cân điện tử 3kg | Cân đo, định lượng chỉ số nhỏ | 1 | 600.000đ |
13 | Cân đồng hồ 30kg( Nhơn hòa ) | Cân bột và keo phụ gia | 1 | 500.000đ |
14 | Giấy kéo màng sơn | Kiểm tra độ phủ,mịn | 500 tờ | 650.000đ |
15 | Bảng màu trong và ngoài | Gập 4 | 2.000 | 20.000.000đ |
16 | Máy in tem nhãn, mã vạch, tên sơn, ngày xản xuất ( in decan bóc gián thay thế máy bắn date ) | Hãng Brother | 1 | 5.000.000đ |
17 | Thước gạt màng sơn loại 200micron | Việt nam | 1 | 900.000đ |
18 | Vỏ thùng chưa in Tiền in ( 750đ/màu in ) Mỗi vỏ thông thường sẽ từ 4 hoặc 7 màu in Vỏ cao cấp loại 1 | In 750đ/màu in | 1 | 41,500đ |
19 | Combo bộ thiết bị chiết rót định lượng sơn, màng bơm…đóng nắp tự động ( Dựa vào sản lượng sản xuất hãy đầu tư Từ 3 – 5 tấn/ngày ) có thể đầu tư sau | Cân sơn theo chỉ số, đóng nắp thùng tự động |
1 |
85.000.000đ |
20 | Máy bơm định lượng nước tự động ngắt khi đủ khối lượng yêu cầu | Cân định lượng nước | 1 | 12.800.000đ |
TT | Gói A Gói đào tạo cơ bản | Gói B Gói đào tạo chuyên sâu |
1 | ✓ Đơn vị cung cấp vật tư uy tín ✓ Đơn vị thiết kế maket, in ấn vỏ thùng ✓ Tư vấn hỗ trợ đăng ký các thủ tục liên quan như : Đăng ký hợp quy, hợp chuẩn, iso ✓ Hỗ trợ check và đăng ký nhãn hiệu…. ✓ Đơn vị thiết kế tem mác, tem QR, tem niêm phong sản phẩm ✓ Lập công thức pha màu tay
| ✓ Đơn vị cung cấp vật tư uy tín ✓ Đơn vị thiết kế maket, in ấn vỏ thùng ✓ Tư vấn hỗ trợ đăng ký các thủ tục liên quan như : Đăng ký hợp quy, hợp chuẩn, iso ✓ Hỗ trợ check và đăng ký nhãn hiệu…. ✓ Đơn vị thiết kế tem mác, tem QR, tem niêm phong sản phẩm ✓ Tư vấn Thiết kế miễn phí website giới thiệu sản phẩm ✓ Lập công thức công thức pha màu máy tự động ✓ Lập công thức pha màu tay ✓ Cung cấp tài liệu chuyên sâu ( tài liệu chuyên ngành sơn nước ) ✓ Đào tạo nhân lực cách lập công thức độc lập, cân đối giá thành đầu vào sản xuất… ✓ Hỗ trợ xuyên suốt quá trình sản xuất qua nhiều hình thức, zalo,viber, trực tiếp…. ✓ Thay đổi điều chỉnh công thức free |
2 | Thời gian chuyển giao ( 1 tháng ) | Thời gian chuyển giao ( 2 tháng ) |
3 | Chi phí : 0989.188.318 | Chi phí : 0989.188.318 |
Nâng cấp bổ sung công thức miễn phí suốt quá trình hoạt động
✓Công thức sơn chống nóng ✓ Công thức sơn kinh tế nội, ngoại thất ✓ Công thức sơn chống thấm đa năng, chống thấm màu ✓ Công thức sơn lau chùi đa năng nội, ngoại thất ✓ Công thức sơn mịn nội, ngoại thất cao cấp ✓ Công thức sơn phủ bóng clear ✓ Công thức sơn hiệu ứng lá sen ✓ Công thức bột bả, nội ngoại thất… | ✓ Công thức sơn men sứ ✓ Công thức sơn nhũ vàng 24k, nhũ đồng ✓Công thức sơn bóng nội, ngoại thất Base P.T.D.A ✓ Công thức sơn siêu bóng nội, ngoại thất Base P.T.D.A ✓ Công thức sơn lót kháng kiềm nội, ngoại thất ✓ Công thức sơn lót kháng kiềm nội, ngoại thất nano, siêu cấp ✓ Công thức sơn siêu trắng nhiều cấp độ… |
Tên sản phẩm | Ký hiệu | Loại 18L | Đơn giá 1 | Đơn giá 2 | Đơn giá 3 |
Sơn kinh tế nội thất | AH 100 | 18L | 128.000 | – 5% | + 5% |
Sơn lau chùi nội thất | AH 140 | 18L | 555.000 | – 5% | + 7% |
Sơn siêu trắng cao cấp | AH – 160 | 18L | 300.000 | – 5% | + 8% |
Sơn siêu bóng nội thất | AH – 150 | 18L | 700.000 | – 7% | + 10% |
Sơn siêu bóng ngoại nội thất | AH – 220 | 18L | 795.000 | – 10% | + 5% |
Sơn mịn nội thất cao cấp | AH – 110 | 18L | 215.000 | – 5% | + 15% |
Sơn mịn ngoại thất cao cấp | AH – 200 | 18L | 330.000 | – 5% | + 15% |
Sơn lót kháng kiềm ngoại thất | AH – 220 | 18L | 399.000 | – 7% | + 5% |
Sơn lót kháng kiềm nội thất | AH – 230 | 18L | 325.000 | – 7% | + 7% |
Sơn chống thấm xi măng | AH – 270 | 18L | 370.000 | – 7% | + 5% |
Sơn bóng ngoại thất cao cấp | AH – 210 | 18L | 730.000 | – 7% | + 8% |
Sơn mịn ngoại thất kinh tế | AH – 290 | 18L | 268.000 | – 4% | + 6% |
Sơn nhũ đồng, vàng | AH – 292 | 1L | 75.000 | – 5% | + 6% |
Sơn clear phủ bóng | AH – 293 | 1L | 35.000 | – 2% | + 7% |
Sơn men sứ, saphire cao cấp | AH – 294 | 18L | 810.000 | – 5% | + 10% |
Sơn chống thấm màu | AH – 294 | 18L | 710.000 | – 6% | + 8% |
Sơn chống thấm hiệu ứng lá sen | AH – 294 | 18L | 900.000 | – 8% | + 5% |
Sơn siêu bóng ngoại thất | AH – 295 | 18L | 790.000 | – 5% | + 6% |
Đơn giá dự toán trên bao gồm vật tư sản xuất, mức chất lượng khá, đã bao gồm vỏ thùng loại tốt, dựa theo bảng giá này, khách hàng có thể tăng lên, hạ xuống theo nhu cầu kinh doanh của khách hàng
Căn cứ vào giá vật tư hiện tại, gồm chi phí vỏ thùng loại tốt nhất ( loại 1 )
1 | Nước | 21.5 | 215.00 | ||
2 | B30K | 0.3 | 3.00 | 176,000 | 528,000 |
3 | PT1 | 0.45 | 4.50 | 35,200 | 158,400 |
4 | PT2 | 0.1 | 1.00 | 148,500 | 148,500 |
5 | PT3 | 0.4 | 4.00 | 79,200 | 316,800 |
6 | PT4 | 1.5 | 15.00 | 39,000 | 585,000 |
7 | PT7 | 0.2 | 2.00 | 34,100 | 68,200 |
8 | Khuấy 2 phút tốc độ 400v/p | 0 | 0.00 | 0.0 | |
9 | Titan | 16 | 160.00 | 65,000 | 10,400,000 |
10 | Cao lanh siêu bóng | 0 | 0.00 | 18,000 | 0.0 |
11 | Bột đá | 0.00 | 1,265 | 0.0 | |
12 | Khuấy 900-1200v phút | 0 | 0.00 | 0.0 | |
13 | (trong 20 phút) | 0 | 0.00 | 0.0 | |
14 | Khuấy 15 phút | 0 | 0.00 | 0.0 | |
15 | Tốc độ 900-1200v phút | 0 | 0.00 | 0.0 | |
16 | Nhựa | 54 | 540.00 | 33,000 | 17,820,000 |
17 | PT8 | 0.15 | 1.50 | 105,600 | 158,400 |
18 | Nước vệ sinh thùng nhựa | 1 | 10.00 | 0.0 | |
19 | PT7 | 0.1 | 1.00 | 34,100 | 34,100 |
20 | PT6 | 2 | 20.00 | 46,000 | 920,000 |
21 | PT10 | 0.1 | 1.00 | 104,500 | 104,500 |
22 | Nước pha | 0.5 | 5.00 | 0.0 | |
23 | PT9 | 0.1 | 1.00 | 93,500 | 93,500.0 |
24 | Nước pha | 0.5 | 5.00 | 0.0 | |
25 | Alumin Plus | 0.3 | 3.00 | 148,500 | 445,500 |
26 | PT14 | 0.8 | 8.00 | 134,200 | 1,073,600 |
27 | Total | 100 | 1000.00 | 32,854,500 |
– 32,854,500 : 700,000đ/thùng loại 18kg = 47 thùng sơn siêu bóng ngoại thất. Với chi phí này khách hàng sẽ sản xuất được
– 32,854,500 : 190,000đ/thùng loại 23kg = 172 thùng sơn mịn nội thất
– 32,854,500 : 340,000đ/thùng loại 23kg = 96 thùng sơn mịn nội thất cao cấp
D.1 VẬT TƯ NHẬP BAN ĐẦU : 238.000.000đ
D.2 VỎ THÙNG BAN ĐẦU : 120 – 180.000.000đ ( tùy theo mức độ và dòng sơn ban đầu, nếu ít dòng, ít chủng loại thì vỏ thùng giảm )